1. Các loại nguyên liệu
KHÔNG. | Tên nguyên liệu | Kiểu | Đơn vị tiêu thụ (t/t) | Mật độ khối (t/m3) | Nhận xét |
1 | silic | 1 | 1.3 | ||
2 | Chip thép carbon | 1 | 2.0 | Chiều dài uốn < 100mm | |
3 | Chất cản cacbon | 3 | 0,5 | Bao gồm than cốc, than cốc, than antraxit và carbon cố định ≥82% |
2. Tiêu thụ nguyên liệun
KHÔNG. | Mục | Trọng tải tiêu thụ | Nhận xét |
1 | silic | 1780-1850kg/t | SiO2>97% |
2 | Chip thép cacbon | 220-230 kg/t | Fe>95% |
3 | Coca khô | 960kg/tấn | Cacbon cố định ≥82% |
4 | Dán điện cực | 45kg/tấn | |
5 | Vỏ điện cực | 3-6 kg/tấn | |
6 | Quyền lực | 84000-9000kWh/t | |
7 | Sản lượng mỗi ngày | 25t/ngày | |
8 | Sản lượng mỗi năm | 8250t/một | 330 ngày/năm |
9 | Thùng đựng nấm mốc & xỉ | 15~20kg/t | |
10 | Vật liệu chịu lửa | 15-25kg/tấn | |
11 | Tỷ lệ phục hồi các yếu tố chính | 92% |
Ghi chú:
1. Tiêu thụ Coke là trọng lượng khô
2. Tiêu thụ silic, than cốc và điện năng được tính trên cơ sở sản xuất ra 1 tấn FeSi 75%
3. Sản lượng được tính theo cos∮0,75
3. Kích thước nguyên liệu
Thạch anh silic: 40-120㎜
Coca: 5-15㎜
Thép phế liệu: <100㎜(Fe75% bột)
Bán coke: 5-18㎜
4. Thông số lý hóa
Thạch anh silic: SO2>97% Al2O3≤0,85 P2O5<0,02%, bề mặt sạch và độ ổn định nhiệt cao;
Than cốc: carbon cố định >80%, tro 14%;
Thép phế liệu: thép cacbon có Fe>95%
Thời gian đăng: Jun-08-2020